Trọng lượng các loại sắt xây dựng (Sắt cuộn và sắt cây) Sắt cây – Nguồn : Internet Muốn tính trọng lượng 1 cây thép thì bạn dùng …
|
Sắt cây – Nguồn : Internet |
Muốn tính trọng lượng 1 cây thép thì bạn dùng công thức sau:
Trong đó:
– m : trọng lượng cây thép (kg)
– L : chiều dài cây thép (m)
– 7850 (kg) : Trọng lượng 1 mét khối thép
– d : đường kính cây thép (m)
Lưu ý: đường kính Ø ( ký hiệu d ) ghi trên cây thép là theo đơn vị milimét , bạn cần đổi về mét thì mới dùng trong công thức trên được.
STT | Loại | ĐVT | Trọng lượng quy đổi |
1 | Ø 6 | Kg | Tương đương |
2 | Ø 8 | Kg | Tương đương |
3 | Ø 10 | Cây | 7,21 kg |
4 | Ø 12 | Cây | 10,38 kg |
5 | Ø 14 | Cây | 14,13 kg |
6 | Ø 16 | Cây | 18,46 kg |
7 | Ø 18 | Cây | 23,36 kg |
8 | Ø 20 | Cây | 28,84 kg |
9 | Ø 22 | Cây | 34,90 kg |
10 | Ø 24 | Cây | 42,52 kg |
11 | Ø 25 | Cây | 45,00 kg |
Công thức tính trọng lượng riêng của thép hình
Cách quy đổi nêu trên chỉ mang tính tham khảo.