Lịch công bố điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2022
Thời gian công bố điểm chuẩn vào lớp 10 2022 Hà Nội
Thời gian công bố điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 2022
Bao giờ công bố điểm thi vào lớp 10 2022-2023 Hà Nội? Ngày mai, 18/6 kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 2022 Hà Nội chính thức được bắt đầu. Vậy bao giờ có điểm thi tuyển sinh lớp 10 2022 Tp Hà Nội hay điểm chuẩn vào lớp 10 2022 – 2023 của Hà Nội là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều các thí sinh quan tâm sau khi kỳ thi kết thúc. Dưới đây là lịch công bố điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2022. Mời các bạn cùng theo dõi.
Thời gian biết điểm thi vào 10 Hà Nội 2022
Theo một lãnh đạo Sở GD-ĐT Hà Nội cho biết việc chấm thi kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 đang ở trong những công đoạn cuối, dự kiến sẽ công bố điểm thi trước ngày 6.7 thay vì ngày 9.7 như kế hoạch đã công bố trước đó.
Cũng theo vị lãnh đạo này, sơ bộ kết quả chấm thi cho thấy, phổ điểm năm nay sẽ khá “đẹp”, thể hiện sự phân loại tốt trong đề thi tuyển sinh ở một kỳ thi quan trọng như thi vào lớp 10.
Cũng theo nguồn tin này, có khoảng 75% bài thi của cả 3 môn đạt kết quả từ trung bình trở lên, không xuất hiện “mưa điểm 10” ở môn toán như nhiều người dự báo khi kết thúc môn thi này.
Dự kiến, sau khi công bố điểm thi, Sở GD-ĐT và các trường THPT công lập chuyên và không chuyên sẽ họp và công bố điểm chuẩn sau đó ít ngày. Một số giáo viên và lãnh đạo cơ sở giáo dục cho rằng dự kiến điểm chuẩn vào lớp 10 ở Hà Nội năm nay sẽ tăng nhẹ do đề thi “dễ thở” hơn.
Đã có điểm vào lớp 10 2022 chuyên Hà Nội
Xem điểm tuyển sinh lớp 10 chuyên Hà Nội tại đây.
Lịch công bố điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 Hà Nội
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 2022 TP Hà Nội, Sở GD-ĐT Hà Nội dự kiến sẽ công bố điểm thi, điểm chuẩn cho thí sinh trong cùng một ngày thay vì biết điểm thi trước điểm chuẩn sau vài ngày như các năm trước.
Cụ thể, chậm nhất ngày 9.7, Sở GD-ĐT sẽ công bố điểm bài thi các môn của thí sinh, bàn giao phiếu báo kết quả thi cho các cơ sở giáo dục để phát cho thí sinh. Cũng trong ngày 9.7, Sở GD-ĐT sẽ công bố điểm chuẩn xét tuyển tại trường chuyên và trường THPT công lập.
Cách tính điểm thi vào lớp 10 Hà Nội 2022
Theo quy định của Sở GD-ĐT Hà Nội, cách tính điểm thi vào lớp 10 các trường THPT công lập không chuyên như sau:
Điểm xét tuyển = (Điểm thi môn Văn + Điểm thi môn Toán)x2 + Điểm thi môn Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó, điểm các bài thi các môn chấm theo thang điểm 10; điểm lẻ của tổng điểm toàn bài được làm tròn điểm đến 2 chữ số thập phân.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội
Sau đây là dự đoán điểm chuẩn vào lớp 10 một số trường THPT công lập của Hà Nội năm 2021 (tham khảo).
1. THPT Chu Văn An: 53,50.
2. THPT Kim Liên: 50,25.
3. THPT Yên Hòa: 50,00.
4. THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông: 49.60
5. THPT Phan Đình Phùng: 49.10
6. THPT Nguyễn Thị Minh Khai: 49.00.
7. THPT Nguyễn Gia Thiều: 48.85.
8. THPT Thăng Long: 48.25.
9. THPT Việt Đức: 48.25.
10. THPT Nhân Chính: 48.00.
11. THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa: 47.35.
12. THPT Cầu Giấy: 47.50.
13. THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm: 47.00.
14. THPT Quang Trung – Hà Đông: 46.40.
15. THPT Quang Trung – Đống Đa: 44.750.
16. THPT Xuân Đỉnh: 46.70.
17. THPT Đoàn Kết Hai Bà Trưng: 44.25
18. THPT Đống Đa: 43.75
19. THPT Khương Đình: 41.75
20. THPT Liên Hà: 42.5
21. THPT Lý Thường Kiệt: 41.75
22. THPT Mê Linh: 42.9
23. THPT Ngọc Hồi: 42.05
24. THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình: 45
25. THPT Phạm Hồng Thái: 43
26. THPT Phan Huy CHú – Quốc Oai: 43
27. THPT Tây Hồ: 42
28. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân: 41
29. THPT Trần Nhân Tông: 44.75
30. THPT Mỹ Đình: 43
31. THPT Sơn Tây: 44.5
32. THPT Chương Mỹ A: 41.2
33. THPT Cổ Loa: 40.7
34. THPT Đa Phúc: 38.7
35. THPT Đại Mỗ: 34.5
36. THPT Đan Phượng: 38.5
37. THPT Đông Mỹ: 34.5
38. THPT Dương Xá: 38.8
39. THPT Hoài Đức A: 38.25
40. THPT Hoàng Văn Thụ: 38.95
44. THPT Mỹ Đức A: 37.5
45. THPT Ngô Thì Nhậm: 37.5
46. THPT Nguyễn Văn Cừ: 37.5
47. THPT Nhân Chính: 48
47. THPT Phạm Hồng Thái: 43
48. THPT Phan Huy Chú- Quốc Oai: 43
49. THPT Phúc Lợi: 40.150.
50. THPT Quảng Oai: 41.1
51. Trường THPT Sóc Sơn 40.25
52. Trường THPT Thạch Bàn 37.9
53. Trường THPT Thạch Thất 37.45
54. Trường THPT Thanh Oai B 36
55. Trường THPT Thượng Cát 39.1
56. Trường THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông 40.9
57. Trường THPT Trung Văn 40
58. Trường THPT Trương Định 41.85
59. Trường THPT Tùng Thiện 36.3
60. Trường THPT Vân Nội 38
61. Trường THPT Việt Đức 48.25/ Nhật: 48.1/ Pháp-Đức:44
62. Trường THPT Việt Nam – Ba Lan 42.25
63. Trường THPT Xuân Phương 39
64. Trường THPT Yên Viên 37.7
65. Trường THPT Khương Hạ 38
Đang cập nhật….
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Hà Nội 2021
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 38.95 | Ngữ văn | ||
2 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 38.4 | Lịch sử | ||
3 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 39.75 | Địa lý | ||
4 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 41.4 | Tiếng Anh | ||
5 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 40.2 | Tiếng Nga | ||
6 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 42.55 | Tiếng Trung | ||
7 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 44 | Tiếng Pháp | ||
8 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 37.75 | Toán | ||
9 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 40.2 | Tin học | ||
10 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 40.5 | Vật Lý | ||
11 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 41.1 | Hóa học | ||
12 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 39.5 | Sinh học | ||
13 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 40.47 | Song ngữ tiếng Pháp | ||
14 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 34.39 | Song bằng tú tài | ||
15 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 38 | Ngữ văn | ||
16 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 37.05 | Lịch sử | ||
17 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 36.25 | Địa lý | ||
18 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 37.5 | Tiếng Anh | ||
19 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 36.1 | Tiếng Nga | ||
20 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 34.85 | Tiếng Pháp | ||
21 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 36.15 | Toán | ||
22 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 37.55 | Tin học | ||
23 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 37.75 | Vật Lý | ||
24 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 38.55 | Hóa học | ||
25 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 35.5 | Sinh học | ||
26 | THPT Chu Văn An | 38.5 | Ngữ văn | ||
27 | THPT Chu Văn An | 38.25 | Lịch sử | ||
28 | THPT Chu Văn An | 36.5 | Địa lý | ||
29 | THPT Chu Văn An | 38.5 | Tiếng Anh | ||
30 | THPT Chu Văn An | 37.4 | Tiếng Pháp | ||
31 | THPT Chu Văn An | 36 | Toán | ||
32 | THPT Chu Văn An | 36.25 | Tin học | ||
33 | THPT Chu Văn An | 38.8 | Vật Lý | ||
34 | THPT Chu Văn An | 38.8 | Hóa học | ||
35 | THPT Chu Văn An | 34.9 | Sinh học | ||
36 | THPT Chu Văn An | 36.98 | Song ngữ tiếng Pháp | ||
37 | THPT Chu Văn An | 25.15 | Song bằng tú tài | ||
38 | THPT Sơn Tây | 34 | Ngữ văn | ||
39 | THPT Sơn Tây | 27 | Lịch sử | ||
40 | THPT Sơn Tây | 27.4 | Địa lý | ||
41 | THPT Sơn Tây | 32 | Tiếng Anh | ||
42 | THPT Sơn Tây | 34.2 | Toán | ||
43 | THPT Sơn Tây | 26.75 | Tin học | ||
44 | THPT Sơn Tây | 31.25 | Vật Lý | ||
45 | THPT Sơn Tây | 29.75 | Hóa học | ||
46 | THPT Sơn Tây | 20.35 | Sinh học | ||
47 | Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 21.75 | Chuyên Toán | ||
48 | Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 23.75 | Chuyên Tin | ||
49 | Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 22.75 | Chuyên Lý | ||
50 | Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 26.5 | Chuyên Hóa | ||
51 | Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 26.75 | Chuyên Sinh | ||
52 | Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 27 | Chuyên Anh | ||
53 | Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 25.5 | Chuyên Văn | ||
54 | Chuyên Khoa học tự nhiên | 17 | Chuyên Toán học | ||
55 | Chuyên Khoa học tự nhiên | 17.5 | Chuyên Tin học | ||
56 | Chuyên Khoa học tự nhiên | 16 | Chuyên Vật lý | ||
57 | Chuyên Khoa học tự nhiên | 16 | Chuyên Hoá học | ||
58 | Chuyên Khoa học tự nhiên | 15 | Chuyên Sinh học | ||
59 | THPT Khoa học giáo dục | 200 | Thang điểm 300 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh – Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.